Tình trạng hiện tại
Chưa ghi danh
Giá
Miễn phí
CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA

1. Các kiến thức cần nhớ

Căn bậc hai

  • Số dương
    a
    có đúng hai căn bậc hai:

    a

    a

  • Với số dương
    a
    , số

    ađược gọi là căn bậc hai số học của

    a, ký hiệu

    a

  • Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó:
    0=0
  • Số âm không có căn bậc hai trong tập số thực.

✅ Tính chất:

x2=x={x,khi x0x,khi x<0

 Số thực x có căn bậc hai số học.

Căn thức bậc hai:

  • Với mọi số thực không âm
    a
    , ta có:

a2=a

  • Với mọi số thực
    a
    , ta có:

a2=a

  • Hằng đẳng thức:

A2=A

(Áp dụng khi

A

có thể âm)


Căn bậc ba

  • Mọi số thực
    a
    đều có một căn bậc ba duy nhất, ký hiệu

    a3

  • Tính chất:
    a33=a
  • Ví dụ:

    • 83=2
       

    • 83=2
       

    • 03=0
       

2. Một số dạng toán thường gặp

Dạng 1: Tìm căn bậc hai số học và so sánh hai căn bậc hai

Phương pháp:

  • Sử dụng tính chất: 
    x2=x
     
  • So sánh số lớn hơn giữa hai giá trị.

✅ Ví dụ:

16=4,25=516<25

Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Phương pháp:

  • Áp dụng hằng đẳng thức:
    A2=A
     
  • Điều kiện xác định để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

✅ Ví dụ:

9x2=3x=3x

 

Dạng 3: Tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai

Phương pháp:

  • Đưa về dạng 
    A2=A
     
  • Xác định điều kiện của biến để loại dấu giá trị tuyệt đối.

✅ Ví dụ: 

(x3)2=x3


Dạng 4: Giải phương trình chứa căn

Phương pháp:

  • Biến đổi về dạng đơn giản hơn.
  • Bình phương hai vế (nếu cần).
  • Kiểm tra điều kiện xác định.

✅ Ví dụ:
Giải phương trình:

x+3=2

Bình phương hai vế:

x+3=4x=1


3. Một số bài tập vận dụng

  1. Tìm căn bậc hai số học của các số: 
    9,25,0.49,1.21
     

    .

  2. So sánh: 
    50

    48

  3. Rút gọn: 
    36x2
    .
  4. Giải phương trình: 
    x+5=3
    .
  5. Chứng minh: 
    a2=a
    .

🎯 Ghi nhớ:

  • Căn bậc hai chỉ áp dụng cho số không âm.
  • Căn bậc ba tồn tại với mọi số thực.
  • Cẩn thận khi bình phương hai vế của phương trình chứa căn.