Tình trạng hiện tại
Chưa ghi danh
Giá
Miễn phí
📌 HỆ THỐNG CÔNG THỨC TOÁN 9 (2024)
CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

🔴 Phương trình bậc nhất hai ẩn:

ax+by=c,(a,b0)ax + by = c, \quad (a, b \neq 0)

🔵 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:

{a1x+b1y=c1a2x+b2y=c2\begin{cases} a_1x + b_1y = c_1 \\ a_2x + b_2y = c_2 \end{cases}

Phương pháp giải: Thế – Cộng trừ – Đồ thị
Ứng dụng vào bài toán thực tế bằng cách lập hệ phương trình


CHƯƠNG II: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

🔴 Phương trình bậc nhất một ẩn:

ax+b=0(a0)ax + b = 0 \quad (a \neq 0)

🔴 Nghiệm:

x=bax = -\frac{b}{a}

🔵 Bất phương trình bậc nhất một ẩn:

ax+b>0,ax+b<0,ax+b0,ax+b0ax + b > 0, \quad ax + b < 0, \quad ax + b \geq 0, \quad ax + b \leq 0

Phép biến đổi bất phương trình: Nếu nhân hoặc chia hai vế với số âm thì phải đảo chiều bất đẳng thức.


CHƯƠNG III: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA

🔴 Căn bậc hai:

a2=a\sqrt{a^2} = |a|

🔵 Căn bậc ba:

a33=a\sqrt[3]{a^3} = a

Phép nhân & chia căn thức:

ab=ab,ab=ab\sqrt{a} \cdot \sqrt{b} = \sqrt{a \cdot b}, \quad \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}} = \sqrt{\frac{a}{b}}

Rút gọn biểu thức chứa căn thức:

a2b=ab\sqrt{a^2b} = a\sqrt{b}


CHƯƠNG IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

🔴 Tỉ số lượng giác góc nhọn 

AA

:

sinA=đoˆˊihuyeˆˋn,cosA=keˆˋhuyeˆˋn,tanA=đoˆˊikeˆˋ,cotA=keˆˋđoˆˊi\sin A = \frac{\text{đối}}{\text{huyền}}, \quad \cos A = \frac{\text{kề}}{\text{huyền}}, \quad \tan A = \frac{\text{đối}}{\text{kề}}, \quad \cot A = \frac{\text{kề}}{\text{đối}}

🔵 Hệ thức trong tam giác vuông:

h2=pq,a2=b2+c22bccosAh^2 = p \cdot q, \quad a^2 = b^2 + c^2 – 2bc \cos A

 


CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒN

🔴 Phương trình đường tròn tâm 

I(a,b)I(a, b)

, bán kính

RR

(xa)2+(yb)2=R2(x – a)^2 + (y – b)^2 = R^2

🔵 Độ dài cung tròn:

l=α360×2πRl = \frac{\alpha}{360^\circ} \times 2\pi R

🔵 Diện tích hình quạt tròn:

S=α360×πR2S = \frac{\alpha}{360^\circ} \times \pi R^2

 

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: Dựa vào khoảng cách từ tâm đến đường thẳng.

Vị trí tương đối của hai đường tròn:

  • Tiếp xúc ngoài:
    O1O2=R1+R2O_1O_2 = R_1 + R_2
     

  • Tiếp xúc trong:
    O1O2=R1R2O_1O_2 = |R_1 – R_2|
     
  • Cắt nhau:
    R1R2<O1O2<R1+R2|R_1 – R_2| < O_1O_2 < R_1 + R_2
     


CHƯƠNG VI: HÀM SỐ 

y=ax2y = ax^2

 VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

🔴 Hàm số bậc hai:

y=ax2(a0)y = ax^2 \quad (a \neq 0)

Đồ thị là Parabol, trục đối xứng

x=b2ax = -\frac{b}{2a}

🔵 Phương trình bậc hai một ẩn:

ax2+bx+c=0ax^2 + bx + c = 0

Công thức nghiệm:

 

x=b±Δ2a,Δ=b24acx = \frac{-b \pm \sqrt{\Delta}}{2a}, \quad \Delta = b^2 – 4ac

 

Định lí Viète:

 

x1+x2=ba,x1x2=cax_1 + x_2 = -\frac{b}{a}, \quad x_1x_2 = \frac{c}{a}


CHƯƠNG VII: TẦN SỐ VÀ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI

Công thức tần số tương đối:

 

f=taˆˋn soˆˊ của giaˊ trịtổng soˆˊ quan saˊtf = \frac{\text{tần số của giá trị}}{\text{tổng số quan sát}}

Biểu đồ tần số, tần số tương đối: Cột, đường gấp khúc.


CHƯƠNG VIII: XÁC SUẤT

🔴 Xác suất của biến cố 

AA

:

P(A)=soˆˊ keˆˊt quả thuận lợitổng soˆˊ keˆˊt quả coˊ thể xảy raP(A) = \frac{\text{số kết quả thuận lợi}}{\text{tổng số kết quả có thể xảy ra}}

Phép thử ngẫu nhiên – Không gian mẫu:

S={taˆˊt cả keˆˊt quả coˊ thể xảy ra}S = \{ \text{tất cả kết quả có thể xảy ra} \}

 

CHƯƠNG IX: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP & NỘI TIẾP

🔴 Góc nội tiếp:

Soˆˊ đo goˊc nội tieˆˊp = 12 soˆˊ đo cung bị cha˘ˊn\text{Số đo góc nội tiếp = } \frac{1}{2} \text{ số đo cung bị chắn}

🔵 Tứ giác nội tiếp: Tổng hai góc đối diện bằng 180°.


CHƯƠNG X: HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

🔵 Thể tích hình trụ:

V=πR2hV = \pi R^2 h

🔵 Thể tích hình nón:

V=13πR2hV = \frac{1}{3} \pi R^2 h

🔴 Thể tích hình cầu:

V=43πR3V = \frac{4}{3} \pi R^3

Diện tích mặt cầu:

S=4πR2S = 4\pi R^2